问 候 ( 二)
wènhòu02你身体 好吗
Anh khỏe không ?
1/ Mẫu câu :ni zao
你 早 ! : Chào anh (chị...) (buổi sáng) !
ni shēn ti hao ma
你 身 体 好 吗? : Anh (chị) khỏe không ?
xiè xiè
谢 谢 ! : Cám ơn !
zài jiàn
再 见! : Tạm biệt !
2/ Đàm thoại :1 -
Li lao shī ni zao
李 老 师 : 你 早 !Wáng lao shī ni zao
王 老 师 : 你 早 !Li lao shī ni shēn ti hao ma
李 老 师 : 你 身 体 好 吗?Wáng lao shī hěn hao xiè xiè
王 老 师 : 很 好。 谢 谢 !2 -
Zhāng lao shī ni men hao ma
张 老 师 : 你 们 好 吗?Wáng Lán wo men dōu hěn hao nín shēn ti hao
王 兰 : 我 们 都 很 好。 您 身 体 好ma
吗?Zhāng lao shī yě hěn hao zài jiàn
张 老 师 : 也 很 好。 再 见!Liú Jīng zài jiàn
刘 京 : 再 见 !Chú thích : - "你早 !" : Đây là câu chào hỏi, chỉ nói khi gặp nhau vào buổi sáng
- "您" (cách nói kính trọng của "你") : Đây là cách xưng hô kính trọng của đại từ chỉ người ngôi thứ hai "你". Thường dùng để xưng hô với người già cả hoặc người bề trên. Để tỏ ý lịch sự, đối với người ngang hàng, đặc biệt là khi mới gặp nhay lần đầu, cũng có thể dùng.
4/ Từ mới :zao
早 : sớm
shēn ti
身 体 : sức khỏe
xiè xiè
谢 谢 : cám ơn
zài jiàn
再 见 : tạm biệt
lao shī
老 师 : thầy/cô giáo
nín
您 : (đại từ chỉ người, ngôi thứ hai số ít, cách xưng hô kính trọng) ngài, ông, bà...
yī
一 : một
èr
二 : hai
sān
三 : ba
sì
四 : bốn
wu
五 : năm
liù
六 sáu
qī
七 : bảy
bā
八 : tám
jiu
九 : chín
shí
十 : mười
hào (rì)
号( 日) : ngày
jīn tiān
今 天 : hôm nay
Tên riêng :Li
李 : (họ) Lý
Wáng
王 : (họ) Vương
Zhāng
张 : (họ) Trương
5/ Bài tập :1 - Hoàn thành đối thoại sau :(1)
A, B :老师,______!
老师 : ________!(2)
大卫 :刘京,你身体________?
刘京 :___________,谢谢!
大卫 :王兰也好吗?
刘京 :__________,我们_________。(3)
王兰 : 妈妈, 您身体好吗?
妈妈 : ___________。
王兰 :爸爸__________?
妈妈 :他也很好。2 - Đọc thuộc các từ ngữ sau đây :也来
都来
再来
很好
也很好
都很好
谢谢你
谢谢您
谢谢你们
谢谢老师
老师再见
王兰再见
爸爸,妈妈很好3 - Đàm thoại theo tình huống : - Hai người chào hỏi nhau và hỏi thăm sức khỏe cha, mẹ của nhau.
- Học sinh và giáo viên gặp nhau, chào hỏi nhau ( giữa học sinh với học sinh, giữa giáo viên với hoc sinh, giữa một người với vài người, giữa nhóm này và nhóm kia)